TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Học số đếm và số thứ tự tiếng Nhật

Chào các bạn, hôm nay mình giới thiệu đến các bạn số đếm, số thứ tự trong tiếng Nhật và cách sử dụng của chúng. Những con số này được viết bằng tiếng Anh, tiếng Nhật, phiên âm và chữ Kanji, các bạn cùng xem nhé. Cùng học tiếng Nhật thật tốt các bạn nhé.

>>Chào buổi sáng bằng tiếng Nhật và các buổi chào khác

1. Số đếm trong tiếng Nhật

 

Các số trong tiếng Nhật có thể được viết theo kiểu "số Ả Rập" thông thường (0 ... 9) hoặc bằng chữ kanji. Các số đếm 0 ... 9 thường được sử dụng khi viết theo chiều ngang, chữ kanji khi viết theo chiều dọc, mặc dù có rất nhiều trường hợp ngoại lệ cho cả hai.

Khi sử dụng chữ Hán để viết số, hệ thống vị trí được sử dụng. 25 là "hai mười lăm", 3479 là "ba ngàn bốn trăm bảy mười chín", v.v.

Số đếm là các chữ số như 1, 2, 3, 4… Có hai cách viết số bằng tiếng Nhật, bằng chữ số Ả Rập (1, 2, 3) hoặc bằng chữ số Trung Quốc (一, 二, 三). Các chữ số Ả-rập thường được sử dụng nhiều hơn trong việc viết ngang, và các chữ số Trung Quốc phổ biến hơn trong văn bản theo chiều dọc.

       f:id:TrungTamTiengNhat:20180628133655p:plain

                                                     Số đếm tiếng Nhật



Số đếm từ 12 đến 19:

  • じゅうに: 12 (mười hai)
  • じゅうさん: 13 (mười ba)
  • じゅうよん: 14 (mười bốn)
  • じゅうご: 15 (mười lăm)
  • じゅうろく: 16 (mười sáu)
  • じゅうしち: 17 (mười bảy)
  • じゅうはち:18 (mười tám)
  • じゅうく: 19 (mười chín)

Số đếm hàng trăm 200 - 1000:

  • 200 ni hyaku 二百
  • 300 san byaku 三百
  • 400 yon hyaku 四百
  • 500 go hyaku 五百
  • 600 roppyaku 六百
  • 700 nana hyaku 七百
  • 800 hap pyaku 八百
  • 900 kjū hyaku 九百
  • 1000 sen

Dưới đây là một số ví dụ về một số con số khác, sẽ cung cấp giúp bạn hiểu được và cho bạn ý tưởng về cách cấu trúc của một vài con số được đưa ra:

                  f:id:TrungTamTiengNhat:20180628133612p:plain

                                        Ví dụ số đếm trong tiếng Nhật


2. Số thứ tự trong tiếng Nhật

Các số thứ tự được sử dụng để xác định vị trí hoặc thứ hạng, ví dụ: thứ nhất, thứ hai, thứ ba ... bạn xem một số ví dụ ở bảng dưới này nhé.

Các số thứ tự trong tiếng Nhật thường thêm chữ "日" ở phía sau để phân biệt số thứ tự và số đếm.

                           f:id:TrungTamTiengNhat:20180628133728p:plain

Đây là một vài ví dụ về số đếm và số thứ tự trong tiếng Nhật, mình chia sẻ cho các bạn tham khảo để học. Hãy cố gắng kiên trì học tập, hãy học như con ong làm việc.

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết

Mình hy vọng một số kiến thức về số đếm và số thứ tự trên đây sẽ giúp bạn một phần trong quá trình học tập và trò chuyện hàng ngày của bạn. Hãy chăm chỉ, học tập thật tốt tiếng Nhật các bạn nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com