TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về ngân hàng và ATM

Chào các bạn, sau đây mình chia sẻ với các bạn từ vựng về ngân hàng và máy rút tiền tự động(ATM).  Với nhu cầu mọi người dùng thẻ tín dụng hiện nay thì chủ đề này mình nghĩ cần thiết với các bạn phải không, hãy lưu danh sách từ vựng dưới đây về học nhé, chúc các bạn học tập tốt, đạt được kết quả tốt trong quá trình học.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về không gian

>>Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm dạy tiếng Nhật.

                             Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về ngân hàng và ATM

          f:id:TrungTamTiengNhat:20181108104936j:plain

                            Hình ảnh một số từ vụng tiếng Nhật về ngân hàng

Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về ngân hàng

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

銀行/ ぎんこう ginkou

Ngân hàng/ Bank

2

銀行員/ ぎんこういん ginkouin

Nhân viên ngân hàng/ Bank Staff

3

受付/ うけつけ uketsuke

Bàn tiếp tân/ Information Desk

4

番号札/ ばんごうふだ bangou fuda

số vé/ Numbered Ticket

5

判子 はんこ hanko

Con dấu cá nhân/ Personal Seal

6

印鑑 / いんかん inkan

Con dấu/ Personal Seal

7

円/ えん en

tiền Yen

8

ユーロ yu-ro

tiền Euro

9

ドル doru

Dollar

10

振込用紙/ ふりこみようし furikomi youshi

Hình thức thanh toán/ Payment Form

11

振込手数料 / ふりこみてすうりょう furikomi tesuuryou

Phí chuyển khoản ngân hàng/ Bank Transfer Fee

12

手数料 / てすうりょう tesuuryou

phí dịch vụ/ Service Charge

13

外貨両替 / がいかりょうがえ gaika ryougae

Trao đổi ngoại tệ/ Foreign Money Exchange

14

両替 / りょうがえ ryougae

Đổi tiền/ Money Exchange

15

硬貨 / こうか kouka

tiền xu/ Coin, Hard Money

16

紙幣/ しへい shihei

tiền giấy, hóa đơn, ghi chú/ Paper Money, Bill, Note

17

通帳更新/つうちょうこうしんtsuuchou koushin

Cập nhật sổ tiết kiệm/ Passbook Update

18

通帳 / つうちょう tsuuchou

Sổ tiết kiệm/ Passbook,  Bankbook

19

記帳 / きちょう kichou

Nhập, Đăng ký/ Entry, Registration

20

残高照会/ざんだかしょうかいzandaka shoukai

Kiểm tra số dư/ Balance Inquiry

21

残高 / ざんだか zandaka

Số dư/ Balance

22

振替 / ふりかえ furikae

Chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác/ Transfer money from one account to another, Giro

23

振込 / ふりこみ furikomi

Thanh toán qua Chuyển khoản Ngân hàng/ Payment made via Bank Deposit Transfer

24

預け入れ / あずけいれ azukeire

gửi tiền/ Cash Deposit

25

引き出し / ひきだし hikidashi

Rút tiền/ Cash Withdrawal

26

返済 / へんさい hensai

Trả nợ, thanh toán/ Repayment

27

借金 / しゃっきん  shakkin

nợ/ Debt

28

ローン   ro-n

Khoản vay/ Loan

29

貸金 / かしきん kashikin

cho vay, khoản vay/ Loan

30

送金 / そうきん soukin

Chuyển tiền/ Remittance

31

預金 / よきん yokin

Tiền gửi/ Deposit

32

現金 / げんきん genkin

Tiền mặt/ Cash

33

暗証番号/あんしょうばんごう anshou bangou

mã pin, mật khẩu/ PIN, Password Number

34

エーティーエム e-ti-emu

ATM

35

キャッシュディスペンサー kyasshu disupensa-

Máy rút tiền / Máy rút tiền tự động/ Cash Dispenser / Automatic Teller Machine

36

IC カード   IC ka-do

Thẻ IC/ IC Card

37

キャッシュカード kyasshu ka-do

Thẻ rút tiền mặt, Thẻ ATM/ Cash Card, ATM Card

38

口座番号/ こうざばんごう kouza bangou

Số tài khoản ngân hàng/ Bank Account Number

39

普通口座 / ふつうこうざ futsuu kouza

Tài khoản thông thường/ Basic Bank Account

40

口座 / こうざ kouza

Tài khoản ngân hàng/ Bank Account

41

険証 / しょう hokenshou  

thẻ bảo hiểm

42

国民健康保 / こくみんけんこうほけん   kokumin kenkou

Thẻ bảo hiểm y tế quốc gia/ National Health Insurance Card

43

支店 / してん shiten

chi nhánh/ branch

44

利率 / りりつ

lãi suất /  interest rate

45

投資 / とうし

Đầu tư/ investment

46

株 / かぶ

Cổ phiếu chứng khoán/ stocks

47

証券取引所 / しょうけんとりひきじょ

giao dịch chứng khoán/ stock exchange

48

国債 / こくさい

trái phiếu tiết kiệm/ savings bond

49

株価 / かぶか

giá cổ phiếu/ stock price

50

株価指数 / かぶかしすう

chỉ số giá cổ phiếu/ stock price index

 

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về ngân hàng hôm nay các bạn thấy thế nào, cố gắng học tập, trau dồi nhiều kiến thức để đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Có rất nhiều chủ đề tiếng Nhật để chúng ta học và luyện tập, các bạn hãy chăm chỉ như những con ong làm việc nhé, chúc các bạn luôn thành công.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com