Tiếng Nhật - lời chào và cách diễn đạt hàng ngày
Chào các bạn yêu và đang học tiếng Nhật, lời chào và một số các cụm từ chúng ta thường ngày bằng tiếng Nhật các bạn đã nắm được hết chưa. Bài viết này mình gửi đến các bạn học tiếng Nhật - lời chào và cách diễn đạt hàng ngày, các bạn xem danh sách dưới đây xem đã học được bao nhiêu rồi nhé.
Đọc thêm:
>>Sử dụng các trợ từ tiếng Nhật の(no), よ(yo) khi kết thúc câu.
>>Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji.
Các bạn có quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Nhật tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Tiếng Nhật - lời chào và cách diễn đạt hàng ngày
Danh sách các từ vựng về lời chào và cách diễn đạt hàng ngày:
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
おめでとう omedetou |
chúc mừng/ congratulation |
2 |
おはよう ございます ohayou gozaimasu |
chào buổi sáng/ good morning |
3 |
こんにちわ konnichiwa |
chào buổi chiều/ good afternoon |
4 |
こんばんわ konbanwa |
chào buổi tối/ good evening |
5 |
おやすみなさい oyasuminasai |
chúc ngủ ngon/ good night |
6 |
さようなら sayounara |
tạm biêt/ good bye |
7 |
でわ /じゃあまた dewa/jaa mata |
hẹn gặp lại sau/ see you later |
8 |
また ね mata ne |
hẹn gặp lại/ see you |
9 |
しつれい します shitsurei shimasu |
xin lỗi, tôi xin lỗi/ excuse me, I beg your pardon |
10 |
もしもし moshimoshi |
xin chào (trên điện thoại)/ hello (on phone) |
11 |
ひさしぶり です hisashiburi desu |
lâu rồi không gặp anh ấy/ long time not see |
12 |
おげんきです か/ おいかがですか ogenki desu ka/oikaga desuka |
bạn thế nào, bạn khỏe không/ how are you |
13 |
(どうも) ありがとう ございます(doumo) arigatou gozaimasu |
cảm ơn bạn (rất nhiều)/ thank you (very much) |
14 |
すみません sumimasen |
xin lỗi/ pardon me, sorry |
15 |
おねがい します onegai shimasu |
xin vui lòng/ please |
16 |
ただいま tadaima |
tôi đã về/ I'm back |
17 |
いってらっしゃい itterasshai |
Chúc một ngày tốt lành(trả lời cho ittekimasu)/have a nice day (answer for ittekimasu) |
18 |
おかえりなさい okaerinasai |
chào mừng trở lại/ welcome back |
19 |
いってきます ittekimasu |
Tôi đang đi(và sẽ quay trở lại)/ I'll go (and will be back later) |
20 |
いただきます itadakimasu |
mời trước khi ăn tối/ let's eat (before eating) |
21 |
ごちそうう さま でした gochisou sama deshita |
cảm ơn vì thức ăn (sau khi ăn)/ thank you for the food (after eating) |
22 |
はじめまして hajimemashite |
Rất vui được gặp bạn (được sử dụng khi tự giới thiệu lần đầu tiên) nice to meet you (used when self introduce at the first time |
23 |
osaki ni |
Tôi sẽ đi trước/ I'll go first |
24 |
mata ashita |
hẹn gặp lại vào ngày mai/ see you tomorrow |
25 |
mata atode |
hẹn gặp lại lần sau/ see you next time |
26 |
mata raishuu |
hẹn gặp lại vào tuần tới/ see you next week |
27 |
mata rainen |
hẹn gặp lại vào năm sau/ see you next year |
28 |
doumo |
xin chào, cảm ơn/ hello, thanks |
29 |
koso/irrasshaimase |
chào mừng bạn/ welcome you |
30 |
otsukare sama deshita |
cảm ơn rất nhiều vì tinh thần đồng đội/ many thanks for teamwork |
31 |
iku zo / ikimashou |
đi thôi/ let's go |
32 |
おせわ に なります osewa ni narimasu |
cảm ơn sự giúp đỡ của bạn/ thank you for your help |
33 |
いい てんきですね ii tenki desu ne |
Hôm nay thời tiết rất tuyệt, phải không/ it's good weather today, isn't it |
34 |
おめでとう omedetou |
xin chúc mừng/ congratulation |
35 |
おかげさまあで okage sama de |
cảm ơn(vì lời cầu nguyện của bạn) Tôi ổn/ thanks / (because of your prayer) I'm fine |
Các bạn đã nắm được các từ vựng và cụm từ tiếng Nhật hàng ngày trên đây chưa. Với các cụm từ đơn giản ở trên đây chắc hẳn không làm khó đối với các bạn phải không. Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được những kiến thức, phục vụ tốt cho công việc và trong cuộc sống của mình nhé. Chúc các bạn luôn thành công với Nhật ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com