TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Tiếng Nhật - lời chào và cách diễn đạt hàng ngày

Chào các bạn yêu và đang học tiếng Nhật, lời chào và một số các cụm từ chúng ta thường ngày bằng tiếng Nhật các bạn đã nắm được hết chưa. Bài viết này mình gửi đến các bạn học tiếng Nhật - lời chào và cách diễn đạt hàng ngày, các bạn xem danh sách dưới đây xem đã học được bao nhiêu rồi nhé.

Đọc thêm:

>>Sử dụng các trợ từ tiếng Nhật の(no), よ(yo) khi kết thúc câu.

>>Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji.

Các bạn có quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Nhật tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                           Tiếng Nhật - lời chào và cách diễn đạt hàng ngày

f:id:TrungTamTiengNhat:20180624124936p:plain

Lời chào

Danh sách các từ vựng về lời chào và cách diễn đạt hàng ngày:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

おめでとう omedetou

chúc mừng/ congratulation

2

おはよう  ございます

ohayou gozaimasu

chào buổi sáng/ good morning

3

こんにちわ konnichiwa

chào buổi chiều/ good afternoon

4

こんばんわ konbanwa

chào buổi tối/ good evening

5

おやすみなさい oyasuminasai

chúc ngủ ngon/ good night

6

さようなら sayounara

tạm biêt/ good bye 

7

でわ /じゃあまた   dewa/jaa mata

hẹn gặp lại sau/ see you later

8

また ね  mata ne

hẹn gặp lại/ see you

9

しつれい します shitsurei shimasu

xin lỗi, tôi xin lỗi/ excuse me, I beg your pardon

10

もしもし moshimoshi

xin chào (trên điện thoại)/ hello (on phone) 

11

ひさしぶり です hisashiburi desu

lâu rồi không gặp anh ấy/ long time not see

12

おげんきです か/ おいかがですか ogenki desu ka/oikaga desuka

bạn thế nào, bạn khỏe không/ how are you

13

(どうも) ありがとう ございます(doumo) arigatou gozaimasu

cảm ơn bạn (rất nhiều)/ thank you (very much)

14

すみません sumimasen

xin lỗi/ pardon me, sorry

15

おねがい します   onegai shimasu

xin vui lòng/ please

16

ただいま tadaima

tôi đã về/ I'm back

17

いってらっしゃい   itterasshai

Chúc một ngày tốt lành(trả lời cho ittekimasu)/have a nice day (answer for ittekimasu)

18

おかえりなさい okaerinasai

chào mừng trở lại/ welcome back

19

いってきます  ittekimasu

Tôi đang đi(và sẽ quay trở lại)/ I'll go (and will be back later)

20

いただきます  itadakimasu

mời trước khi ăn tối/ let's eat (before eating)

21

ごちそうう さま でした gochisou sama deshita

cảm ơn vì thức ăn (sau khi ăn)/ thank you for the food (after eating)

22

はじめまして hajimemashite

Rất vui được gặp bạn (được sử dụng khi tự giới thiệu lần đầu tiên) nice to meet you (used when self introduce at the first time

23

osaki ni

Tôi sẽ đi trước/ I'll go first

24

mata ashita

hẹn gặp lại vào ngày mai/ see you tomorrow

25

mata atode

hẹn gặp lại lần sau/ see you next time

26

mata raishuu

hẹn gặp lại vào tuần tới/ see you next week

27

mata rainen

hẹn gặp lại vào năm sau/ see you next year

28

doumo

xin chào, cảm ơn/ hello, thanks

29

koso/irrasshaimase

chào mừng bạn/ welcome you

30

otsukare sama deshita

cảm ơn rất nhiều vì tinh thần đồng đội/ many thanks for teamwork

31

iku zo / ikimashou

đi thôi/ let's go

32

おせわ に なります osewa ni narimasu

cảm ơn sự giúp đỡ của bạn/ thank you for your help

33

いい てんきですね  ii tenki desu ne

Hôm nay thời tiết rất tuyệt, phải không/ it's good weather today, isn't it

34

おめでとう omedetou  

xin chúc mừng/ congratulation

35

おかげさまあで okage sama de

cảm ơn(vì lời cầu nguyện của bạn) Tôi ổn/ thanks / (because of your prayer) I'm fine

 

Các bạn đã nắm được các từ vựng và cụm từ tiếng Nhật hàng ngày trên đây chưa. Với các cụm từ đơn giản ở trên đây chắc hẳn không làm khó đối với các bạn phải không. Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được những kiến thức, phục vụ tốt cho công việc và trong cuộc sống của mình nhé. Chúc các bạn luôn thành công với Nhật ngữ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com