TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật N5(Phần 10)

Gửi đến các bạn ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật N5 - phần 10, và đây cũng là kiến thức trong bài 10 giáo trình Minna no Nihongo các bạn cần phải nắm được. Dưới đây các bạn sẽ được học về những gì: cấu trúc liên quan đến địa điểm, vị trí và một chút về danh từ, các bạn xem và cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Ngữ pháp cơ bản N5 tiếng Nhật phần 9.

>>Tài liệu một số tính từ tiếng Nhật (Kana).

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Nhật tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                                 Ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật N5(Phần 10)

  1. Nđịa điểm に N が    あります。 Có(vật không chuyển động)
                います。 Có (động vật và người)

Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật, hoặc người. Những vật hoặc người ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ が.

あります được dùng cho đối tượng không chuyển động như đồ vật, cây cỏ.

います được dùng cho đối tượng có thể chuyển động được như người, động vật. 

 

Ví dụ:

私の部屋 に れいぞうこ が あります。

Phòng của tôi có tủ lạnh.

 ベトナム に おいしい食べ物 が あります。

Ở Việt Nam có đồ ăn ngon.

教室 に アンさん が います。

Trong lớp học có bạn An. 

  1. N は Nđịa điểm に あります。
                       います。

Mẫu câu này người nói dùng Danh từ với tư cách là chủ đề và biểu thị đối tượng này ở đâu. Cả người nói và người nghe đều phải biết về đối tượng này. Vì danh từ 1 làm chủ đề của câu nên chúng ta không dùng trợ từ が mà dùng trợ từ は để biểu thị chủ ngữ.

Dùng khi muốn nhấn mạnh về vị trí.

Ví dụ:

A: 日本語の本 は どこ に ありますか。

B: トロ本屋 に あります。

A: Sách tiếng nhật có ở đâu?

B: Ở hiệu sách Toro.

  1. ~は Nđịa điểm の Nvị trí に あります。
                                  います。

Ví dụ:

  ノート は つくえの上 に あります。

Cuốn vở có ở trên bàn.

私のうち は 公園 の 近く に あります。

Nhà của tôi có ở gần công viên. 

  1. N1とN2 の あいだ に N が あります。
             (ở giữa)           います

Ví dụ:

私のうち は 本屋と公園のあいだに あります。

Nhà của tôi có ở giữa hiệu sách và công viên

 

  1. ~に N1やN2や。。。Nなど が Vます。
      Liệt kê danh từ một cách không đầy đủ.

 

Ví dụ:

へやの中 に テレビ   や 棚など があります。

Trong phòng có những thứ như là tivi, giá sách.

 スーパーで 肉  や 卵 など を 買いました。

Tôi đã mua những thứ như là thịt, trứng.

 

Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất nhé. Cố gắng rèn luyện thật tốt để có những kết quả tốt nhất sau khi học nhé. 

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com